TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CANCER
- Fountain of Youth = Suối Nguồn Tươi Trẻ
The Fountain of Youth is a spring that supposedly restores the youth of anyone who drinks or bathes in its waters.
Suối Nguồn Tươi Trẻ là một con suối được cho là sẽ khôi phục tuổi trẻ cho bất kỳ ai uống hoặc tắm trong nước của nó.
- Elixir of Life = Phương Thuốc Sự Sống
It's the ancient elixir of life, the basis of alchemy
Đó là phương thuốc kéo dài sự sống cơ sở của thuật giả kim
- to grow and divide = phát triển và phân chia
Cancer cells divide without stopping and invade surrounding tissues
Tế bào ung thư phân chia không ngừng và xâm lấn các mô xung quanh
- cell's nucleus = nhân tế bào
The cell’s nucleus contains tens of thousands of genes in the intricately arranged DNA.
Nhân tế bào chứa hàng chục ngàn lần các gen DNA được sắp xếp một cách phức tạp
- genetic information = thông tin di truyền
Hershey and Chase, along with others who had done related experiments, confirmed that DNA was the biomolecule that carried genetic information
Hershey và Chase, cùng với những nhà khoa học khác đã thực hiện thành công các thí nghiệm có liên quan, xác nhận rằng DNA là phân tử sinh học mang thông tin di truyền.
- tumor = khối u
They found a malignant tumor in her breast
Họ tìm thấy một khối u ác tính trong ngực của cô
- to enlarge = gia tăng kích thước
As the tumor enlarges and compresses the carotid artery and the surrounding nerves, other symptoms may also be present, such as pain, tongue paresis, hoarseness, Horner syndrome, and dysphagia
Khi khối u to ra và chèn ép động mạch cảnh và các dây thần kinh xung quanh, các triệu chứng khác cũng có thể xuất hiện, chẳng hạn như đau, liệt lưỡi, khàn tiếng, hội chứng Horner và chứng khó nuốt.
- to shrink = thu nhỏ kích thước
Some drugs can dramatically shrink and eliminate some breast cancers in just 11 days, UK doctors have shown
Các bác sĩ Anh đã chỉ ra rằng một số thuốc có thể thu nhỏ đáng kể và loại bỏ một số bệnh ung thư vú chỉ trong 11 ngày
- blood vessel = mạch máu
Blood pressure is the force put on the walls of the blood vessels with each heartbeat. Blood pressure helps move blood through your body.
Huyết áp là lực tác động lên thành mạch máu với mỗi nhịp tim. Huyết áp giúp di chuyển máu trong cơ thể của bạn.
- metastasis = di căn
Patients with kidney metastasis typically have cancerous cell growth in both kidneys.
Bệnh nhân bị di căn thận thường có sự phát triển tế bào ung thư ở cả hai thận.
- lymphatic system = hệ thống bạch huyết.
Again, this effect is exacerbated by the lack of a lymphatic system, which limits the ability of the brain to relieve the pressure.
Một lần nữa, hiệu ứng này càng trầm trọng hơn do thiếu hệ thống bạch huyết, làm hạn chế khả năng giải tỏa áp lực của não.
- lymph vessels =các mạch bạch huyết
Most of the lymphatic vessels have valves like those in veins to keep the lymph, which can clot, flowing in one direction (toward the heart).
Hầu hết các mạch bạch huyết có các van giống như trong các tĩnh mạch để giữ bạch huyết, có thể đông lại, chảy theo một hướng (về phía tim).
- small glands = các tuyến nhỏ
When she first noticed there was a small gland in her breast, she was so worried that it was going to grow cancer
Khi lần đầu tiên cô ấy nhận ra có một tuyến nhỏ trong ngực của mình, cô ấy đã rất lo lắng nó sẽ phát triển thành ung thư
- lymph nodes = hạch bạch huyết
The doctor will check for enlarged lymph nodes by examining the abdomen.
Bác sĩ sẽ kiểm tra các hạch bạch huyết lan rộng bằng cách kiểm tra vùng bụng.
- nodes = các hạch
Lymph vessels route lymph fluid through nodes throughout the body.
Các mạch bạch huyết dẫn chất lỏng bạch huyết qua các hạch khắp cơ thể.
- Chemotherapy drugs = thuốc hóa trị
More than 100 chemotherapy drugs or chemo drugs are used to treat cancer – either alone or in combination with other drugs or treatments
Hơn 100 loại thuốc hóa trị được sử dụng để điều trị ung thư - một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc hoặc phương pháp điều trị khác
- to work systemically = hoạt động một cách có hệ thống
The health equipment help doctors to work systematically.
Các thiết bị y tế giúp bác sĩ làm việc có hệ thống.
-metastatic cancer cells = các tế bào ung thư di căn)
organs = nội tạng)
to irritate = kích thích
bone marrow = tủy xương
digestive system = hệ thống tiêu hóa)
hair follicles = nang lông
side-effects = tác dụng phụ
weakened immune system = làm suy yếu hệ miễn dịch
nausea = buồn nôn a
hair loss = rụng tóc
original tumor = khối u ban đầu
sites of metastasis = các vị trí di căn
primary cancer treatment = phương pháp điều trị ung thư chính
secondary treatment = phương pháp điều trị thứ cấp
radiation therapy = xạ trị
surgical excision of a tumor = phẫu thuật cắt bỏ khối u
pills = thuốc viên
capsules = viên nang
liquids = dạng lỏng
taken orally and intravenous or intramuscular injections = được uống và tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp
bladder = bàng quang
injects drugs into the cerebrospinal fluid surrounding your brain and spinal cord = tiêm thuốc vào dịch não tủy bao quanh não và tủy sống của bạn
slowly dissolving = hòa tan từ từ= hòa tan từ từ
Common side effects = Tác dụng phụ thường gặp
decreased appetite = chán ăn
fatigue anemia = thiếu máu mệt mỏi
bruising = bị tím bầm
diarrhea = tiêu chảy
to eat nutritious foods = sử dụng thực phẩm bổ dưỡng
to take medications prescribed by your doctor = uống thuốc theo chỉ định của bác sĩ
Thầy: Nguyễn Tín