TÌM HIỂU VỀ THUẬT NGỮ “AMNESIA”
Phát âm là: /æmˈniː.ʒə/ hay /æmˈniː.zi.ə/
Thuật ngữ này có nghĩa là quên - là một sự mất trí nhớ đơn thuần mà không có rối loạn chức năng nhận thức khác.
- Quên ngược chiều (Retrograde amnesia) -- mất trí nhớ đối với các sự kiện trước một điểm thời gian đặc biệt nào đó (tai nạn, v. v.)
- Quên thuận chiều (Anterograde amnesia) -- không có khả năng hình thành thêm trí nhớ mới.
Ví dụ:
1. Unfortunately, he had a serious accident on the way home. After the accident, he suffered retrograde amnesia.
Thật không may, anh ấy gặp một vụ tai nạn nghiêm trọng trên đường về nhà. Sau vụ tai nạn đó, anh ấy đã bị mất trí nhớ ngược chiều.
2. She may not be able to identify her location and get lost easily because of amnesia.
Bà ấy có thể không xác định được vị trí của mình và dễ bị lạc vì chứng mất trí nhớ.
3. There are some healthy habits that can lower your risk of amnesia such as avoiding using alcohol, staying hydrated, and exercising regularly.
Có một số thói quen lành mạnh có thể giảm nguy cơ bị bệnh mất trí nhớ như tránh sử dụng rượu bia, uống đủ nước, và tập thể dục thường xuyên.
Theo cô Dr Christain Nguyen