Halt
Halt -một từ vựng được xếp hạng C1 - tương đương với band 7.0 - 8.0 trong IELTS.
Từ này mình có thể dùng trong cả Speaking và Writing đều rất ổn. Halt vừa là danh từ, vừa là động từ, có nghĩa là: "to stop, to make sb/sth stop" - dừng lại.
For example:
1.The traffic police were halting all vehicles on the road due to an accident ahead.
Cảnh sát giao thông cho dừng các phương tiện lưu thông trên đường do một vụ tai nạn phía trước.
2.The construction was halted due to the lockdown order since yesterday.
Việc xây dựng đã bị tạm dừng do lệnh phong tỏa kể từ hôm qua.
3.The COVID-19 outbreak halted production at the factories in the zone.
Sự bùng phát đại dịch COVID-19 đã làm ngừng trệ việc sản xuất tại các nhà máy trong khu vực.
4.Local authorities are seeking the way to halt the destruction of the rainforests across the country
Chính quyền địa phương đang tìm cách ngăn chặn việc tàn phá các khu rừng nhiệt đới trên khắp cả nước.
5.The Noul storm has led to a halt in production
Cơn bão Noul khiến việc sản xuất bị gián đoạn
6.The couple decided it was time to call a halt to their marriage
Cặp đôi quyết định đã đến lúc tạm dừng cuộc hôn nhân của họ
Theo: Cô Trâm Nguyễn