NGUỒN GỐC CỦA TỪ ‘LÁI BUÔN’ VÀ ‘LÁI ĐÒ’
The origin of "Lái Buôn" and "Lái đò"
Nhà văn Nguyễn Công Hoan cho biết: “Lái thuyền” có nghĩa là “điều khiển thuyền”. Người điều khiển thuyền là người chủ thuyền, cho nên người chủ thuyền được gọi là “ông lái”. Hai tiếng “ông lái” sau có nghĩa rộng để gọi người đi buôn bằng thuyền: “lái buôn”. Vì thế sau này người buôn không vận tải bằng thuyền cũng được gọi là lái: “lái lợn, lái gỗ, lái thuốc bắc”.
Writer Nguyen Cong Hoan said: "lái thuyền" means "drive a boat". The person who controls the boat is the owner of the boat, so the boat owner is called "ông lái". The two words "ông lái" have a broad meaning to call a merchant who did his business by boat: "lái buôn". For this reason, traders who do not transport by boat are also called drivers then: “lái lợn, lái gỗ, lái thuốc bắc”.
Bên cạnh đó, “lái” trong “lái thuyền”, “lái đò”,v.v., lẫn “lái buôn”, “lái lợn”, “mối lái”, v.v. là một từ Việt gốc Hán vốn được ghi bằng chữ 理 mà âm Hán Việt thông dụng hiện đại là “lý”. “Lý” có hai nghĩa chính là “điều khiển, sắp xếp” và“môi giới, trung gian”. Đây cũng là “lý" trong “lý luận", “đại lý"...
Besides, "lái" in "lái thuyền", "lái đò", etc., and "lái buôn", "lái lợn", "mối lái", etc. is a Vietnamese word of Chinese origin which is written with the letter 理, whose modern Sino-Vietnamese sound is "lý". “Lý” has two primary meanings: "control, arrange" and "broker, meditate". This is also "lý" in "lý luận", "đại lý"...
Ngoài ra, “lý"/ “lái" còn có một nghĩa khác là “mai mối", vì vậy mới có từ “mối lái”.
In addition, "lý" / "lái" also has another meaning of "matchmaking", hence the word "driver".
Tóm lại, “lái" trong “lái buôn" và “lái đò" vốn là một. Do ngày xưa việc buôn bán thường dùng thuyền để vận chuyển nên người buôn được gọi là “ông lái".
In short, "lái" in "lái buôn" and "lái đò" are inherently one because, in the past, traders used to use boats to transport, so traders were called "ông lái".
Notes:
Lái = drive something
Lái buôn = a trader
Lái đò = a person who drives a boat for making a living
Ông lái = a driver
Lái lợn = a pig seller
Lái gỗ = a wood seller
Lái thuốc bắc = a person who makes for living by selling Chinese traditional medicine.
Mối lái = a matchmaker
Lý luận = a reason
Đại lý = an agent
Nguồn: Chuyện đông chuyện tây _ An Chi, Tầm Nguyên Từ điển
Content Writer: Minh Huyền