CHỦ ĐỀ: TÌNH YÊU
>> Xem thêm: Chủ đề môi trường

BETTY: Alf took his time (mất một thời gian) to ask me out (mời đi chơi), but it was love at first sight (yêu từ cái nhìn đầu tiên) for me, and I couldn't wait (không thể đợi) to get married. It's not all been easy though. You have to put up with (chịu đựng) each other's bad habits; and Alf has a few But we've stuck together (gắn bó với nhau), and we're very happy.
BETTY: Alf đã mất một thời gian để rủ tôi đi chơi, nhưng đó là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên đối với tôi và tôi không thể chờ đợi để được kết hôn. Tuy nhiên, không phải tất cả đều dễ dàng. Bạn phải chịu đựng thói quen xấu của nhau; và Alf có một vài thói xấu. Nhưng chúng tôi đã gắn bó với nhau, và chúng tôi rất hạnh phúc
ALF: It took me a while to pluck up the courage to (lấy hết can đảm) ask Betty out, but we had lots in common (có nhiều điểm chung) and we built on (xây dựng trên) that. Plus we worked hard at our relationship. With some young couples nowadays it seems that if anything goes wrong (có gì tồi tệ xảy ra), one of them walks out (rời bỏ người kia đi). And lots of couples just seem to drift apart (dần xa cách nhau).
ALF: Tôi phải mất một thời gian để lấy hết can đảm để mời Betty hẹn hò, nhưng chúng tôi có nhiều điểm chung và chúng tôi đã xây dựng dựa trên điều đó. Thêm vào đó chúng tôi đã cố gắng giữ gìn mối quan hệ của chúng tôi. Với một số cặp đôi trẻ ngày nay dường như nếu có gì tồi tệ xảy ra, một trong cả hai rời bỏ người kia mà đi. Và dường như có rất nhiều cặp đôi dần xa cách nhau.
Từ vựng cần nhớ:
_ to love at first sight: yêu từ cái nhìn đầu tiên
Example: For Jim and Kelly, it was love at first sight.
_ to have a crush on someone: phải lòng ai, mê ai
Example: She has a crush on one of her co-workers.
_ significant other (boyfriend, girlfriend, husband or wife): một nửa còn lại của bạn
Example: Thomas lives with his significant other in Paris.
_ to have feelings for someone: có cảm tình với ai đó
_ soul mate: bạn tâm giao – người rất tâm đầu ý hợp với bạn
_ to propose to someone: cầu hôn ai đó
Example: After dinner, Ben pulled a diamond ring out of the pocket of his shirt and proposed to me!
_ unrequited love: tình đơn phương
_ happily married: kết hôn hạnh phúc, hôn nhân viên mãn
Example: The couple is happily married.
_ to have an affair: ngoại tình (thường dùng cho người đã kết hôn)
Example: He is having an affair with his secretary.
_ to cheat on someone: phản bội, ngoại tình (dùng cho người đã kết hôn và các cặp đôi yêu nhau đều được)
Example: He is cheating on his wife.
_ to ask someone out: hẹn hò ai đó đi chơi
Example: Don’t be shy, Peter. Just step up and ask her out.
Author: Nguyen Hung
.jpg)