Các nhà quản lý tài chính Hoa Kỳ điều tra thương vụ truyền thông xã hội của ông Trump
U.S. financial regulators investigate Trump social media deal
Một hồ sơ cho thấy các nhà quản lý tài chính hàng đầu của Phố Wall đang điều tra thương vụ trị giá 1,25 tỷ đô la của cựu Tổng thống Mỹ Donald Trump để đưa dự án truyền thông xã hội mới của ông lên thị trường chứng khoán.
Wall Street's top financial regulators are investigating former U.S. President Donald Trump's $1.25 billion deal to float his new social media venture on the stock market, a filing showed.
Xem thêm: Link Download tại đây
Từ mới:
- float (sth) on the stock market/stock exchange etc: bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán lần đầu tiên để cấp vốn cho một công ty mới:
The group is planning to float on the New York Stock Exchange later this year.
Tập đoàn đang có kế hoạch bán cổ phiếu trên Sàn giao dịch chứng khoán New York vào cuối năm nay.
- merger with something: sát nhập với…
We proposed a merger with the university.
Chúng tôi đề xuất sát nhập với trường đại học
- probe (v): Điều tra
Investigators are probing into new evidence in the case.
Các nhà điều tra đang thăm dò bằng chứng mới trong vụ án.
- drive (v) gây ra, ảnh hưởng, dẫn đến
Domestic demand has driven needs to shift from export-led growth in South Africa.
Nhu cầu trong nước đã thúc đẩy nhu cầu chuyển từ tăng trưởng dựa vào xuất khẩu ở Nam Phi.
- precede (v) đứng trước, ở trước, tới trước…
Kofi Annan preceded Ban Ki-moon as the Secretary-General of the UN.
Ông Kofi Annan là Tổng thư ký LHQ tiền nhiệm của ông Ban Ki-moon.
Nouns are often preceded by adjectives
Danh từ thường được đứng trước bởi tính từ
- warrant (n) Chứng quyền
(Chứng quyền (Warrant) là một loại chứng khoán cho phép người nắm giữ có quyền mua cổ phiếu cơ sở (cổ phiếu phổ thông) của doanh nghiệp phát hành với mức giá cố định gọi là giá định trước (giá thực hiện) cho đến ngày đáo hạn. Mục đích chính của việc nắm giữ chứng quyền là việc cho phép người sở hữu được mua các cổ phiếu của doanh nghiệp theo mức giá được ấn định trước đó, cho dù có thay đổi nào về thị trường hay giá trị, những biến động của công ty, ở đây người nắm giữ (holder) đặt cược vào sự tính toán của mình trước biến động giá trị thị trường hơn là đặt cược vào triển vọng của doanh nghiệp đó như việc mua cổ phiếu.)
The company has the right to exercise warrants for the stock, up to a maximum of 5% of the total shares outstanding.
Công ty có quyền thực hiện chứng quyền đối với cổ phiếu, tối đa không quá 5% tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
- construe (v) something as something: xem như
Any changes to the plan would be construed as indecision.
Bất kỳ thay đổi nào đối với kế hoạch sẽ được hiểu là do dự.
- indication (v) dấu hiệu cho thấy
There are few indications (that) the economy is on an upswing.
Có một vài dấu hiệu cho thấy nền kinh tế đang trên đà phát triển.
- enter into a deal/a contract/an agreement: ký kết một hợp thoải thuận/ một hợp đồng
Finally, the two parties have entered into a deal.
Cuối cùng hai bên đã đi đến ký kết một thỏa thuận
- raise (v) huy động
I want to start my own business if I can raise enough money.
Tôi muốn bắt đầu kinh doanh của riêng mình nếu tôi có thể huy động đủ tiền.
- bring (v) khiến
The explosion brought the building crashing to the ground.
Vụ nổ khiến tòa nhà rơi xuống đất.