CÙNG HỌC 12 TỪ VỰNG HAY HO VỀ GIẤC NGỦ
1. Sleep tight (v) : Chúc ngủ ngon!
Ex: Sleep tight! See you in the morning. ( Ngủ ngon nhé, gặp lại vào sáng mai )
2. Sleep in (v) : Ngủ nướng
Ex: She usually sleeps in on Sundays. ( Cô ấy thường ngủ nướng vào Chủ nhật )
3. Sleepwalk (v) : Mộng du
Ex: I often sleepwalked when I was a child. ( Hồi nhỏ tôi thường hay mộng du.)
4. Sleep over (v) : Ngủ lại nhà người khác
Ex: Honey! My niece is sleeping over on Friday night. ( Cháu gái của em sẽ ngủ lại nhà mình vào tối thứ sáu nha anh.)
5. Sleep around (v) : Ngủ lang, ăn nằm lang chạ
Ex: He doesn't want a serious long term relationship because He likes sleeping around. ( Anh ta không muốn một mối quan hệ nghiêm túc lâu dài vì anh ấy thích đi ngủ lang với nhiều người.)
6. Fall asleep (v) : Ngủ thiếp đi
Ex: I fell asleep when I was watching TV on the sofa last night. ( Tôi ngủ thiếp đi lúc nào không hay khi đang nằm xem TV tối hôm qua.)
7. Doze off (v) : Ngủ gà ngủ gật
Ex: That boy always dozes off in the class. ( Cậu nhóc đó lúc nào cũng ngủ gật trong lớp.)
8. Toss and turn (v) : Trằn trọc khó ngủ
Ex: I was tossing and turning all night. ( Tôi đã trằn trọc suốt đêm.)
9. Sleep like a log/baby (idiom) : Ngủ rất say
Ex: I slept like a log. I didn't hear the thunderstorm. ( Tôi ngủ say đến nổi không nghe thấy tiếng sấm luôn.)
10. Hit the sack/hay (idiom) : đi ngủ
Ex: I've got a busy day tomorrow so I think I'll hit the sack now. ( Ngày mai là một ngày bận rộn nên bây giờ tôi sẽ đi ngủ sớm thôi.)
11. insomnia: thiếu ngủ
Ex: He suffered from insomnia caused by stress at work. ( Anh ta bị thiếu ngủ do công việc áp lực.)
12. Night owl: Cú đêm
Ex: My wife's a night owl, but I'd like to be in bed by 10. ( Vợ tôi là một cú đêm thích làm việc vào ban đêm, nhưng tôi thì thích đi ngủ trước 10 giờ tối.)
Sưu tầm