Tìm hiểu về thuật ngữ y khoa “Tiền sử không có gì đặc biệt"
▪Significant (adj) /sɪɡˈnɪf.ə.kənt/: nổi bật, đáng chú ý, có ý nghĩa
▪Past medical history (PMH) /pæst/ /ˈmed.ɪ.kəl/ /ˈhɪs.t̬ɚ.i/: tiền sử
Khi khai thác tiền sử (past medical history) của bệnh nhân, chúng ta cần hỏi về tiền sử bệnh (diseases), tiền sử dùng thuốc (medication), phẫu thuật (surgery), dị ứng (allergy), tiền sử xã hội (social history), tiền sử gia đình (family history)... Và nếu khai thác xong, không thu được thông tin gì đặc biệt hay có liên quan đến tình trạng hiện tại của bệnh nhân, trong tiếng Anh chúng ta sẽ mô tả bằng cụm "no significant past medical history", nghĩa là tiền sử không có gì đặc biệt. Cụm từ này thường xuyên gặp trong các case lâm sàng, ví dụ như:
1. A 54-year-old patient with no significant past medical history presented with shortness of breath.
Một bệnh nhân 68 tuổi, không có tiền sử đặc biệt, vào viện với triệu chứng khó thở.
2. A 19-year-old Caucasian man with no significant past medical history was admitted with acute abdominal pain, vomiting, anorexia, and moderate weight loss.
Bệnh nhân nam 19 tuổi, người da trắng gốc Âu, không có tiền sử đặc biệt, nhập viện với triệu chứng đau bụng cấp, nôn, chán ăn và sút cân.
3. A 14-year-old male with no significant past medical history presents to the emergency room with 3 hours of chest pain at rest.
Bệnh nhân nữ 14 tuổi, không có tiền sử đặc biệt, vào cấp cứu với triệu chứng đau ngực khi nghỉ kéo dài 3 giờ.
4. A 20-year-old man with no significant past medical history presents with a 2-month history of episodic shortness of breath.
Một bệnh nhân nam 20 tuổi không có tiền sử bệnh lý đáng kể, có tiền sử khó thở từng đợt kéo dài 2 tháng.
5. Jane has no significant past medical history, although she frequently makes appointments with her GP and practice nurse about problems experienced by her and her children.
Jane không có tiền sử bệnh lý đáng kể, mặc dù cô thường xuyên đặt lịch hẹn với bác sĩ đa khoa và y tá thực hành về các vấn đề mà cô và các con cô gặp phải.
6. Smith had no significant past medical history, apart from mild hypertension and arthritis.
Smith không có tiền sử bệnh lý đáng kể, ngoài bệnh tăng huyết áp nhẹ và viêm khớp.
Theo: Tiếng Anh Y Dược