Thuật ngữ Y khoa “NON-INVASIVE” nghĩa là gì?
Phát âm là: /ˌnɑːn.ɪnˈveɪ.sɪv/
Thuật ngữ này có 2 nghĩa:
- Không xâm nhập, xâm lấn vào cơ thể
- Không có xu hướng lây lan, lan tỏa
Ví dụ:
1. He was upset because he had a tumor in his lung. Fortunately, it’s just a non-invasive tumor.
Anh ấy buồn bã vì có một khối u ở phổi. Thật may mắn, nó chỉ là một khối u không xâm lấn.
2. Don’t worry. I just do an abdominal ultrasound that is a non-invasive technique.
Đừng lo lắng. Tôi chỉ siêu âm ổ bụng, đây là một kỹ thuật không xâm lấn.
3. Vaccinating serogroups associated with non-invasive disease can reduce the risk of invasive disease.
Việc tiêm phòng các nhóm huyết thanh liên quan đến bệnh không xâm lấn có thể làm giảm nguy cơ bệnh xâm lấn.
Theo cô Dr Christain Nguyen