Giới Thiệu Thuật Ngữ Y Khoa “POLIOMYELITIS”
Phát âm là: /ˌpəʊlɪəʊˌmaɪəˈlaɪtɪs/
Thuật ngữ này có nghĩa là: Bệnh bại liệt - còn gọi là bệnh viêm tủy xám, là một bệnh truyền nhiễm gây ra bởi virus bại liệt (Poliovirus).
Thuật ngữ này thường được viết tắt là “Polio”.
Ví dụ:
1. Vaccination against poliomyelitis is important and highly recommended by health experts.
Tiêm chủng ngừa bại liệt rất quan trọng và được khuyến khích bởi các chuyên gia sức khoẻ.
2. She suffered and died from poliomyelitis.
Cô ấy chịu đau khổ và chết vì bệnh bại liệt.
3. Poliomyelitis may have flu-like symptoms such as sore throat, fever, tiredness, or nausea.
Bệnh bại liệt có thể có các triệu chứng giống với cúm như đau họng, sốt, mệt mỏi hoặc buồn nôn.
Theo cô Christian Nguyen