Chủ đề "Âm Nhạc"
My best friend is very musically-gifted. He can play any tone from memory, without looking at sheet music. He spends all his free time strumming a guitar, composing music and writing song lyrics.
Người bạn tốt nhất của tôi rất có năng khiếu âm nhạc. Anh ta có thể chơi bất kỳ giai điệu nào, mà không cần nhìn vào bản nhạc. Anh dành tất cả thời gian rảnh rỗi để gảy đàn guitar, sáng tác nhạc và viết lời bài hát.
>>Xem thêm: Chủ đề Phim ảnh
His friends and he formed a band that has attracted a sizable following in our city. They started playing gigs in bars and clubs, and they used the money to record their first debut album.
Bạn bè của anh ấy và anh ấy đã thành lập một ban nhạc đã thu hút một lượng lớn người theo dõi trong thành phố của chúng tôi. Họ bắt đầu những buổi biểu diễn nhỏ trong các quán bar và câu lạc bộ, và họ đã sử dụng tiền để thu âm album đầu tay của mình.
A remixed track from that CD then became a massive hit on the local radio station thanks to its catchy tune and upbeat tempo.
Một bản nhạc được phối lại từ CD đó sau đó đã trở thành một hit lớn trên đài phát thanh địa phương nhờ giai điệu hấp dẫn và nhịp điệu nhanh của nó.
Their second album will be released at the end of the year; they’ll record it live at their next show. My best friend dreams of going on tour. He’s just waiting for his big breaks to get his foot in the door of music industry.
Album thứ hai của họ sẽ được phát hành vào cuối năm; họ sẽ ghi lại nó trực tiếp tại buổi diễn tiếp theo của họ. Người bạn tốt nhất của tôi mơ ước đi lưu diễn. Anh ấy chỉ cần chờ đợi 1 sự thay đổi lớn để bước chân vào cánh cửa của ngành công nghiệp âm nhạc.
As for me, I love singing along to his music, but a career in music isn’t for me. I’m completely tone – deaf, and I always sing off-key
Đối với tôi, tôi thích hát theo bài nhạc của anh ấy, nhưng sự nghiệp âm nhạc không phải dành cho tôi. Tôi pha trộn hoàn toàn giai điệu, và tôi luôn hát sai tông lệch nhịp.
Cụm từ cần nhớ
- To sing along to the music: Hát theo nhạc
- To sing off-key: hát lạc nhịp, tông
- To be completely tone-deaf: không phân biệt được giai điệu
- To ee musically-gifted: có năng khiếu âm nhạc
- To attract sizable/huge following: thu hút 1 lượng lớn người hâm mộ
- To release an album: phát hành một album
- To go on tour: đi lưu diễn
- To wait for the big break: Chờ đợi cho sự thay đổi lớn
Author: Yen Nguyen