“Giật gân” tiếng Anh nói thế nào?
Chào các bạn, chúng ta đã quá quen với cụm từ “giật gân” này rồi đúng không ạ? “Giật gân” theo từ điển tiếng Việt có nghĩa là tính từ thể hiện cái gì đó mang tính “kích thích mạnh đối với người nghe”, chúng ta thường thấy cụm từ này xuất hiện trong báo chí hay điện ảnh. Vậy “giật gân” tiếng Anh nói thế nào? Dưới đây là một số ngữ cảnh cụ thể giúp bạn hình dung tùy trường hợp mình lựa chọn từ nào nhé!
Ví dụ:
Chúng tôi có một tin giật gân...
We have breaking news...
Nó sẽ là chuyện giật gân.
We'd be a sensation.
Đây sẽ là tin giật gân của TVshow tuần này
This just in, breaking news out of TV show this week
Tuy nhiên, báo chí đã chú ý và làm câu chuyện trở nên giật gân.
However, the press picked up on it and sensationalized the story.
Nghe giật gân vãi.
Thrilled to hear it.
Một người chồng đã giết vợ mình, chuyện giật gân đây.
A husband murdered his wife, that's a fucking bomb.
Giờ chúng ta sẽ đến với Ben Derrick, ở Midtown nơi một chuyện giật gân đang xảy ra.
We're going now to Ben Derrick, in Midtown where a shocking story is unfolding.
Chúng tôi thích những tin giật gân.
Give us the shit.
Tôi có nên... chuyển tiếp một e-mail có thông tin giật gân cho một người khác?
Should I forward a sensational e-mail to someone else?
tôi muốn nó đơn giản không có nhân vật nào lớn hay 1 câu chuyện giật gân.
I wanted to present it simply... without big character arcs or sensationalizing the story.
Lát nữa em sẽ công bố một chuyện giật gân.
I'm going to make a surprising announcement later
Theo: Ngọc Hạ