Dự án cầu Thủ Thiêm 2 (Phần 1)
Bài tập:
Dự án cầu Thủ Thiêm 2 tiếp tục thi công khi các chướng ngại vật được tháo gỡ.
Dự án cầu Thủ Thiêm 2 bắc qua sông Sài Gòn nối Quận 1 của TP.HCM với Bán đảo Thủ Thiêm ở Thành phố Thủ Đức sẽ tiếp tục vào cuối tháng này để có thể hoàn thành vào ngày 30 tháng 4 năm 2022.
Một cán bộ ở TP.HCM cho biết những trở ngại mà dự án đang đối mặt đã được giải quyết.
Hướng dẫn:
1.Dự án cầu Thủ Thiêm 2 tiếp tục thi công khi các chướng ngại vật được tháo gỡ.
Bước 1: Phân tích câu
-‘tiếp tục thi công”: Tương lai đơn:
S+ Will+ V
-‘được tháo gỡ’: Bị động của Hiện tại hoàn thành
S+ have/has+ been+ V3
Bước 2: Từ vựng
Dự án cầu Thủ Thiêm 2=Thủ Thiêm 2 Bridge project
Continue = Resume
Construct = work on the project
Obstacles
Remove theo nghĩa chủ động
To be removed: Được tháo gỡ
Ví dụ:
Your house will be removed tomorrow
My house is being removed now
My house was removed yesterday
Dịch gợi ý:
- Thủ Thiêm 2 Bridge project continues/ resume to construct when the obstacles have been removed
2.Dự án cầu Thủ Thiêm 2 bắc qua sông Sài Gòn nối Quận 1 của TP.HCM với Bán đảo Thủ Thiêm ở Thành phố Thủ Đức sẽ tiếp tục vào cuối tháng này để có thể hoàn thành vào ngày 30 tháng 4 năm 2022.
Bước 1: Phân tích câu:
-‘bắc qua’: Hiện tại đơn
- ‘…sông Sài Gòn nối Quận 1 của TP.HCM với Bán đảo Thủ Thiêm ở Thành phố Thủ Đức..”à Dùng Relative Clause vì vế này muốn nói rõ thêm ý ‘sông Sài Gòn’ là sông nào?
-‘sẽ tiếp tục’: Tương lai đơn hoặc tương lai tiếp diễn
- ‘để có thể hoàn thành’: chỉ mục đích có thể dùng To V hoặc For
Bước 2: Từ vựng
-Span (v) bắc qua
Ví dụ:
If a bridge spans a river, it goes from one side to the other:
An old bridge spans the river just outside the town.
-Over (Adv): Bắc qua
Ví dụ:
There is a bridge over the river in this village
-Sông Sài Gòn=Sài Gòn River
-Quận 1= District 1
-Quân Tân Bình=Tân Bình District
-Sông Sài Gòn của Quận 1= Saigon River of District 1
-Quận 1 của Tp HCM= District 1 of Ho Chi Minh City
-Bán đảo Thủ Thiêm= Thủ Thiêm peninsula
-Bán đảo thủ Thiêm của Thành phố Thủ Đức= Thủ Thiêm peninsula of Thủ Đức City
-Vào cuối tháng này= at the end of this month
-Vào đầu tháng này= at the beginning of this month
-Vào cuối tháng trước= at the end of last month
-Vào đầu tháng trước= at the beginning of last month
-Vào ngày 30 tháng 4 năm 2022= on April 30, 2022
- Có thể hoàn thành= To complete = to finish =to be done
- Sẽ tiếp tục= Will continue= will resume
Dịch gợi ý:
- Thu Thiem 2 bridge project over Saigon river which connects district 1 of HCM city to Thu Thiem penisula of Thu Duc city will continue at the end of this month to complete on the April 30,2022.
3. Một cán bộ ở TP.HCM cho biết những trở ngại mà dự án đang đối mặt đã được giải quyết.
Bước 1: Phân tích câu
-‘cho biết’: Quá khứ đơn
- ‘đang đối mặt’: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn hoặc Hiện tại tiếp diễn
- ‘được giải quyết’: Thể bị động thì Hiện tại hoàn thành (vừa mới hoàn thành và không có thời gian cụ thể)
Những trở ngại mà dự án đang đối mặt= The obstacles which the project
Đang đối mặt: Hiện tại tiếp diễn ltức là sự việc này đang diễn ra: To be + Ving = To be facing: Đang đối mặt
Ví dụ: I am building a house
A house is built by me
I will build a house tomorrow
A house will be built by me tomorrow
I am having my dinner
She is eating bananas
Bước 2: Từ vựng
Một cán bộ ở TP.HCM= An official in HCM City
The obstacles
Được giải quyết= to be solved with= to be dealt with
Cho biết= say/ said
Dịch gợi ý:
An official in HCM city said that the obstacles which the project is facing have been solved with.
Bài tập củng cố:
1. Công ty chúng tôi đang phải đối mặt với những trở ngại do thi công dự án chậm trễ gây ra
Our company is facing obstacles caused by delayed project construction
2. Chúng ta cần phải giải quyết những trở ngại mà chúng ta đang vướng mắc vào lúc này.
We need to deal with the obstacles we have at this moment.