Thực Hành Cụm “Get Around To Something”
Cụm từ này có nghĩa là sẽ thực hiện một việc đã dự định làm từ lâu.
Như vậy theo sau Get Around + Ving/Noun
Ví dụ:
I still haven't got around to fixing that tap
Tôi vẫn chưa sửa được cái vòi đó
I intended to tidy the flat at the weekend, but I didn't get round to it.
Tôi dự định dọn dẹp căn hộ vào cuối tuần, nhưng tôi đã không hoàn thành nó.
It's been at the back of my mind to call José for several days now, but I haven't got round to it yet.
Tôi đã nghĩ đến việc gọi điện cho José từ vài ngày nay, nhưng tôi vẫn chưa hiểu.
He never did get around to putting up the shelves.
Anh ấy không bao giờ định sắp xếp các kệ hàng.
After weeks of putting it off, she finally got around to painting the bedroom.
Sau nhiều tuần gác lại, cuối cùng cô cũng sơn phòng ngủ.
Did you get round to doing the shopping?
Bạn có dự định mua sắm không?