CÁC CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN BẰNG TIẾNG ANH
(RANKS IN THE ARMY IN ENGLISH)
1. CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN (RANKS IN THE ARMY)
QUÂN ĐỘI ANH: LỤC QUÂN (BRITISH ARMY)
Field-Marshal /ˈfiːld mɑːʃl/ : Nguyên soái
General /ˈdʒen(ə)rəl / : Đại tướng
Lieutenant-general /lefˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng
Major-general /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng
Brigadier /ˌbrɪɡədɪə/: Chuẩn tướng
Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá
Lieutenant-Colonel /lefˌtenənt ˈkɜːnl/: Trung tá
Major /ˈmeɪdʒə(r)/: Thiếu tá
Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy
Lieutenant /lefˈtenənt/: Trung úy
2nd Lieutenant: /ˌsekənd ˌlefˈtenənt/: Thiếu úy
Warrant Officer /ˈwɒrənt ɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy
Staff Sergeant /ˈstɑːf sɑːdʒənt/: Thượng sĩ
Sergeant /ˈsɑːdʒənt/: Trung sĩ
Corporal /ˈkɔːpərəl/: Hạ sĩ
Lance Corporal /ˌlɑːns ˈkɔːpərəl/: Binh nhất
Private /ˈpraɪvət/: Binh nhì
QUÂN ĐỘI MỸ: LỤC QUÂN (US ARMY)
General of the Army /ˌdʒenrəl əv ði ˈɑːrmi/: Thống tướng
General /ˈdʒen(ə)rəl /: Đại tướng
Lieutenant-General /luːˌtenənt ˈdʒenrəl/ : Trung tướng
Major-General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng
Brigadier General /ˌbrɪɡədɪr ˈdʒenrəl/: Chuẩn tướng
Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá
Lieutenant-Colonel /luːˌtenənt ˈkɜːrnl/ : Trung tá
Major /ˈmeɪdʒə(r)/ : Thiếu tá
Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy
1st Lieutenant /lefˈtenənt/ /ˌfɜːrst luːˈtenənt/ : Trung úy
2nd Lieutenant /ˌsekənd ˌluːˈtenənt/: Thiếu úy
Warrant Officer /ˈwɔːrənt ɑːfɪsər/: Chuẩn úy
Sergeant Major /ˌsɑːrdʒənt ˈmeɪdʒər/: Thượng sĩ
Sergeant /ˈsɑːrdʒənt/ : Trung sĩ
Corporal /ˈkɔːrpərəl/: Hạ sĩ
Private 1st Class /ˌpraɪvət ˌfɜːrst ˈklæs/: Binh nhất
Private /ˈpraɪvət/: Binh nhì