“Chảy máu cam” tiếng Anh y khoa nói thế nào?
Trong Y khoa có một Thuật ngữ gọi là epistaxis /¸epi´stæksis/. Thuật ngữ này dùng để nói bệnh tình trạng sức khỏe “chảy máu cam”. Thuật ngữ này còn được biết đến với tên gọi khác là “nasal bleeding” hay “nosebleed”.
Ví dụ:
1. Mary’s mother advised her to go to the doctor after she has suffered from epistaxis 3 days in a row.
Mẹ Mary đã khuyên cô nên đi khám sau khi cô bị chảy máu cam 3 ngày liên tiếp.
2. In reality, many people think that epistaxis is really anything to worry about.
Trên thực tế, nhiều người cho rằng chảy máu cam thực sự không có gì đáng lo ngại.
3. The two most common causes of nasal bleeding are drying of the nasal membranes and nose picking.
Khô màng mũi và ngoáy mũi là hai nguyên nhân phổ biến dẫn đến chảy máu cam.
Theo cô: Dr. Christina Nguyễn