Liên doanh truyền thông xã hội của Trump cho biết họ đã huy động được 1 tỷ đô la
Trump's social media venture says it has raised $1 bln
Liên doanh truyền thông xã hội mới của ông Donald Trump thông báo vào hôm 4.12 về việc họ đã ký kết các thỏa thuận huy động khoảng 1 tỷ đô la từ một nhóm các nhà đầu tư không xác định.
Donald Trump's new social media venture (1) announced on Dec 4 it had entered into(2) agreements to raise about $1 billion from a group of unidentified investors.
Download tại đây:
Từ mới:
- Venture(n): một hoạt động mới, thường là trong kinh doanh, liên quan đến rủi ro hoặc sự không chắc chắn:
She advised us to partner with international firms for more lucrative business ventures.
Cô ấy khuyên chúng tôi nên hợp tác với các công ty quốc tế để có nhiều dự án kinh doanh sinh lợi hơn.
- Entered into (v) ký kết
She entered into an exclusive contract with an international sports shoe company.
Cô đã ký hợp đồng độc quyền với một công ty giày thể thao quốc tế.
- Underscore (v) nhấn mạnh
The word ‘not’ was heavily underscored.
Từ "not" được nhấn mạnh.
- The ability to attract: khả năng thu hút
She has the ability to attract more customers.
Cô ấy có khả năng thu hút nhiều khách hàng hơn.
- To be raised through: được huy động thông qua…
Her hospital fees were raised through philanthropists.
Tiền viện phí của cô đã được quyên góp thông qua các nhà hảo tâm.
- Respond to something: phản hồi/phản ứng trước điều gì đó
The local authorities respond to earthquakes (= arrive and are ready to deal with earthquakes) in just a few minutes.
Chính quyền địa phương ứng phó với động đất (= đến và sẵn sàng đối phó với động đất) chỉ trong vài phút.
- To be valued at: Được định giá
The painting was valued at $450,000.
Bức tranh được định giá 450.000 USD.
- Snapped up: nắm giữ
She still snapped up her jacket
Cô ta vẫn nắm chặt chiếc áo khoác của mình
- Snub (v) từ bỏ, bỏ qua
Lawrence attempted to draw me into a conversation, but I snubbed him and went to the hall of the hotel.
Lawrence cố gắng lôi kéo tôi vào một cuộc trò chuyện, nhưng tôi đã từ chối anh ta và đi đến đại sảnh của khách sạn.
- To be reluctant to do something: miễn cưỡng làm gì đó
Many parents were reluctant to talk openly with their children.
Nhiều bậc cha mẹ miễn cưỡng nói chuyện cởi mở với con cái của họ.
- To be banned from: Bị cấm khỏi cái gì
She was banned from driving for two years.
Cô đã bị cấm lái xe trong hai năm.
- Unsubstantiated (adj) không có cơ sở
Companies can be punished for making unsubstantiated claims about their products.
Các công ty có thể bị phạt nếu đưa ra những tuyên bố không có căn cứ về sản phẩm của họ.
- Decline to do something: từ chối làm điều gì đó
They declined to tell me how they knew my address.
Họ từ chối cho tôi biết làm thế nào họ biết được địa chỉ của tôi.
- Volume Weighted Average Price: viết tắt VWAP (đường giá trung bình khối lượng giao dịch có trọng số). Chỉ số VWAP là loại đường trung bình rất khác biệt so với các loại đường trung bình động mà Trader hay sử dụng.
- Closing price: Giá đóng cửa (là giá thị trường của các cổ phiếu vào thời điểm đóng cửa một phiên giao dịch trên một thị trường chứng khoán cụ thể).
- Average (v) Trung bình
Many doctors average (= work an average of) 70 hours a week.
Nhiều bác sĩ trung bình (= làm việc trung bình) 70 giờ một tuần.
- Compete against/with: Cạnh tranh với
It's difficult for a small shop to compete against/with the big supermarkets.
Rất khó để một cửa hàng nhỏ có thể cạnh tranh với / với các siêu thị lớn.