KEEP ONE’S WITS ABOUT ONE
Cũng dùng: Keep all (one’s) wits about (one); Have (one’s) wits about (one); Have all (one’s) wits about (one)
NGHĨA ĐEN:
Giữ được trí óc của mình về bản thân mình. Wits ở đây là năng lực trí óc, sự nhanh nhạy của đầu óc.
NGHĨA RỘNG:
Chú ý và luôn sẵn sàng phản ứng lại (to pay attention and be ready to react)
TIẾNG VIỆT CÓ CÁCH NÓI TƯƠNG TỰ:
tỉnh táo, tập trung (tinh thần)…
VÍ DỤ:
If she wants to do well in her job interview, she can’t daydream—she’ll have to keep her wits about her.
Nếu cô ấy muốn làm tốt trong cuộc phỏng vấn thì cô ấy không thể cứ mơ mơ màng màng được. Cô ấy phải rất tập trung.
When I travel, I’m always careful to keep my things with me in crowded places. I keep my wits about me.
Khi đi lại, tôi luôn giữ đồ cẩn thận bên mình ở những nơi đông người. Tôi luôn rất tỉnh táo.
SO SÁNH:
at (one’s) wits’ end, scared out of (one’s) wits
CÁCH DÙNG:
Cấu trúc cơ bản:
Keep one’s wits about (one)
Keep all (one’s) wits about (one)
Have (one’s) wits about (one)
Have all (one’s) wits about (one)
Theo: willingo.com