HISTORY: TỪ PHỔ THÔNG, THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH (Y KHOA, PHÁP LÝ)
>>Xem thêm: Tìm hiểu về thuật ngữ "Ném đá"
HISTORY: TỪ PHỔ THÔNG
Là một từ phổ thông, ‘history’ được định nghĩa đầu tiên ‘all the events happened in the past’ có nghĩa ‘lịch sử’ như một số ví dụ ‘turning point in human history’ (bước ngoặc trong lịch sử nhân loại), ‘one of the worst disasters in recent history’ (một trong những thảm họa tồi tệ nhất trong lịch sử gần đây), kế đến, ‘history’ có nghĩa là ‘the study of past events as a subject at a school or university ‘môn lịch sử’ nên ta thường gặp nó đi với tính từ như ‘ancient’ (cổ đại), ‘medieval’ (trung đại), ‘modern’ (cận đại) và thậm chí nó làm thuộc ngữ (attributive) cho danh từ ‘teacher’ trong ‘history teacher’ (giáo viên dạy môn sử) chứ không phải là ‘historic’ hay ‘historical’. Trong từ điển kết hợp ‘Oxford Collocations (2005), ngoài các tính từ trên, còn có các tính từ thường kết hợp với ‘history’ như ‘contemporary’, ‘early’, ‘recent’, ‘local’, ‘official’, ‘human’, ‘cultural’, ‘economic’, ‘literary’, ‘military’, ‘political’, ‘social’…
HISTORIC – HISTORICAL
Là một danh từ có 2 tính từ phái sinh (derivation) mà đôi lúc người học/người dịch tiếng Anh dễ nhầm lẫn giữa ‘historic’ và ‘historical’.
- HISTORIC (adj)
Là một tính từ ‘historic’ thường bỗ nghĩa cho các danh từ ‘địa điểm’, ‘tòa nhà’, ‘phế tích’ ‘(of a place or building) old and interesting usually because important events happened there’ như ‘historic buildings’, ‘historic houses’, ‘historic spots’…
- We spent our holiday visiting historic houses and castles in France.
- Historic buildings have often undergone successive phrases of modification and repair.
‘Historic’ cũng còn dùng để chỉ ‘giây phút’ (biến cố, ngày tháng) mà đã ‘làm nên lịch sử’ (make history), có tầm quan trọng trong lịch sử (historically important) như ‘historic occasion’, ‘historic decision’, ‘historic day’, ‘historic visit’, ‘historic victory’..
- Our two countries are about to make historic agreement.
- HISTORICAL (adj)
‘Historical’ có nghĩa là ‘liên quan đến việc nghiên cứu lịch sử’ (connected with the study of history) như ‘historical records’ (các ghi chép (l/q) lịch sử), ‘historical research’ (nghiên cứu lịch sử), ‘historical documents’ (các văn kiện lịch sử) hoặc ‘thực tế đã tồn tại hoặc xảy ra trong lịch sử như ‘Was King Arthur a historical figure?’
HISTORY: THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH (Y KHOA, PHÁP LÝ)
Ở ngữ cảnh chuyên ngành, ‘history’ trong ‘history of sth’ được định nghĩa là ‘a record of sth happening frequently in the past life of a person, family or place; the set of facts that are known about sb’s past life’ (sự ghi nhận (hồ sơ) về một điều gì xảy ra thường xuyên trong quá khứ của một người, gia đình, hoặc địa điểm; một loạt sự kiện được biết về/gắn liền với quá khứ của ai đó). Khi xem xét ‘history of sth’ theo chủ đề y khoa như trong các ví dụ ‘There is a history of heart disease in the family’ (Gia đình có tiền sử bệnh đau tim’ hoặc ‘She has a history of mental illness’ (Cô ta có bệnh sử về bệnh tâm thần). Tuy nhiên, ta cũng thường gặp một số từ (tính từ, danh từ…) kết hợp với ‘history’ như ‘medical history’, ‘past medical history’, ‘family history’ đều có thể dịch là ‘bệnh sử/tiền sử’, ‘bệnh sử gia đình’. Từ ‘case’ cũng có thể kết hợp với ‘history’ có nghĩa là ‘bệnh án’, nếu ta nói ‘ghi/viết bệnh án’ thì ở tiếng Anh hay dùng động từ ‘take’ và có thể bỏ ‘case’ như trong ‘take a history’ (viết bệnh án). Ở chủ đề pháp lý ‘history of sth’ có nghĩa ‘có tiền sử về ‘một tội phạm’ như ‘He has a history of violent crime’ (Anh ta có tiền sử về tội (phạm) hành hung).
Đưa 2 thuật ngữ chuyên ngành y khoa 1. Present (v) 2. History
Thầy Nguyễn Phước Vĩnh Cố
Nhóm nghiên cứu Ngôn ngữ, Văn hóa và Dịch thuật