“Nổi da gà” tiếng Anh là gì?
- Tiếng Anh: Goose Bumps, GooseBumps, Goose pimples, hay Goose flesh
Theo nghĩa tiếng Việt: ‘Nổi da gà (còn gọi là Sởn gai ốc hay Nổi gai ốc), là phản xạ gây nên những nốt nổi trên da người do chân lông tự co thắt khi bị lạnh đột ngột hoặc có cảm xúc mạnh như sợ hãi, ngạc nhiên.
English Definition: a temporary condition in which small raised swellings appear on the skin because of cold, fear, or excitement.
Ví dụ:
Let’s go outside – I’m getting goosebumps when she sings.
Chúng mình ra ngoài đi- Tôi nổi da gà mỗi khi cô ấy cất tiếng hát.
When it gets too cold, I will get goosebumps.
Khi trời quá lạnh, tôi sẽ nổi da gà.
Whenever I get into the frozen warehouse, my skin gets goosebumps and my body shivers uncontrollably.
Bất cứ khi nào tôi bước vào kho lạnh, da tôi nổi da gà và cơ thể tôi rùng mình không kiểm soát được.
Xem thêm:
>> “I don’t feel so GOOD” hay “I don’t feel so WELL”?
>> Một số mẫu câu Speaking Chủ đề FOOD & DRINK
Theo: dictionary.cambridge.org