Tìm hiểu về thuật ngữ y khoa “Chụp X-quang’
-Thuật ngữ này gọi là “TO GO FOR AN X-RAY”
▪X-ray ( n ) /ˈeks.reɪ/: phim chụp X quang
Những động từ mà chúng ta có thể dùng để mô hành động đi làm xét nghiệm, đi chụp chiếu đó là "to have", "to take" và "to go for".
Ví dụ:
1. However, if you are pregnant or suspect that you may be pregnant, tell your doctor before having an X-ray
Tuy nhiên, nếu chị đang mang thai hoặc nghi ngờ rằng chị có thể mang thai, hãy nói với bác sĩ của chị trước khi chụp X-quang.
2. You'll have to take some X-rays to make sure there are no broken bones.
Bạn sẽ phải chụp X-quang để đảm bảo không có xương bị gãy.
3. If you don't have signs or symptoms of a heart or lung disease, you should think twice about having a chest X-ray before surgery
Nếu bạn không có dấu hiệu hoặc triệu chứng của bệnh tim hoặc phổi, bạn nên suy nghĩ kỹ về việc chụp X-quang phổi trước khi phẫu thuật.