Thành ngữ “BACK TO SQUARE ONE” có nghĩa là gì?
Thành ngữ này có nghĩa là làm lại việc gì đó từ đầu, trở lại vạch xuất phát
Thành ngữ này bắt nguồn từ trò chơi cờ bàn, trong đó ô số 1 là ô xuất phát. Chính vì vậy, thành ngữ này nói về việc trở lại điểm xuất phát ban đầu.
Chúng ta thường hay dùng “go/get back to square one” hoặc “be back to square one” trong đối thoại hàng ngày.
Ví dụ:
1. I carried our project incorrectly so my team leader told me to redo it. Therefore, I have to go back to square one.
Tôi đã thực hiện dự án của chúng tôi không đúng nên trưởng nhóm bảo tôi làm lại nó. Vì vậy, tôi phải bắt đầu lại từ đầu.
2. She forgot to save her data so she was back to square one when the computer shut down unexpectedly.
Cô ấy quên không lưu dữ liệu trong máy tính nên cô ấy phải làm lại từ đầu khi máy tính bất thình lình bị tắt.
3. I’m so sorry to say that if our partner doesn’t accept this project, we have to get back to square one.
Tôi rất tiếc khi phải nói rằng nếu đối tác của chúng ta không chấp nhận dự án này, chúng ta sẽ phải làm lại từ đầu.
Theo cô: Dr Christian Nguyen