“CRAVE”
Crave có nghĩa là thèm hoặc khao khát một thứ gì đó.
Crave là động từ. Craving là danh từ.
Từ này cũng là trình độ C2 theo từ điển Cambridge.
Ví dụ:
Let’s go to KFC! I am craving for some fried chicken!
Đi KFC đi! Tớ thèm ăn gà chiên lắm rồi.
Congratulations on quitting smoking! Do you have a lot of craving?
No, I haven’t had any craving at all!
Chúc mừng anh bỏ hút thuốc nhé! Anh có bị thèm nhiều không?
Không, mình chẳng có thèm thuồng gì luôn!
Sometimes children throw tantrums because they crave for parents’ attention.
Đôi lúc trẻ con quấy lên vì chúng muốn sự chú ý của bố mẹ.
Living in the US, I crave for MẮM. How about you? What do you crave for?
Ở Mỹ mình thèm ăn mắm. Còn bạn, bạn thèm gì?